Tìm Hiểu Về Bộ Ngôn Trong Tiếng Trung
Bài viết hôm này chúng ta sẽ tìm hiểu về bộ ngôn trong tiếng Trung. Bộ ngôn là một trong những bộ thủ phổ biến mà bất kỳ người học tiếng Trung nào cũng cần phải học.
Luyện tập trau dồi 214 bộ thủ phổ biến là cách giúp học tiếng Trung tốt hơn. Vốn từ vựng đòi hỏi người học muốn nâng cao từ ngữ phải học các bộ thủ như bộ khẩu, bộ truy, bộ thân, bộ ngôn trong tiếng Trung,… Dưới đây, khoa cao dang tieng trung trường Cao dang quoc te TPHCM giới thiệu về bộ ngôn cùng các từ vựng chứa bộ ngôn, các bạn theo dõi nhé!
Bộ ngôn trong tiếng Trung
-Bộ ngôn:讠(Dạng phồn thể: 言). Trong từ điển Khang Hy có 861 chữ (trong số hơn 40.000 chữ) được tìm thấy chứa bộ này.
-Số nét: 2 nét (dạng phồn thể: 7 nét)
-Đứng vị trí thứ 149 trong số 214 bộ thủ, bộ ngôn có hai dạng bộ ngôn phồn thể và bộ ngôn giản thể. Dạng giản thể thường đứng bên trái và là bộ mở đầu, dạng phổn thể thường nằm bên phải và bên dưới.
-Ý nghĩa: là nói, lời nói (thoại)
Từ vựng có chứa bộ ngôn
Từ đơn có chứa bộ ngôn dạng giản thể
- 话 (huà):thoại (lời nói, thoại, chuyện,…)
- 语 (yǔ): ngữ (ngôn ngữ, lời nói,..)
- 让 (ràng): nhượng, nhường, để, khiến cho,…
- 词 (cí) : từ
- 讲(jiǎng): giảng, nói
- 说 (shuō): nói
- 诗 (shī): thơ
- 谁 (shuí): ai, người nào
- 请 (qǐng): mời
- 课 (kè): bài , tiết
- 读 (dú): đọc
- 论 (lùn): luận bàn, luận
- 认 (rèn): nhận thức, phân biệt
- 许 (xǔ): tán dương, khen
- 设 (shè): thiết lập, bố trí
- 识 (shí): biết, quen
- 议 (yì): ý kiến, ngôn luận, đề nghị
- 调 (diào): điều động, điều, chuyển
- 谜 (mí): câu đố, thách đố
Từ đơn có chứa bộ ngôn dạng phồn thể
- 信 (xìn): tín, thư tín, tin tưởng, tin tức
- 誓 (shì): thệ, thề
Từ ghép có chứa bộ ngôn dạng giản thể
- 认识 (rènshi): nhận biết, quen biết
- 讨论 (ktǎolùn): thảo luận
- 许多 (xǔduō): rất nhiều, nhiều
- 设防 (shèfáng): bố trí, phòng vệ
- 议定 (yìdìng): nghị định
- 建议 (jiànyì): kiến nghị
- 调拨 (diàobō): điều động, phân phối
- 谜儿 (diàobō): đáp án, lời giải
- 诵读 (sòngdú): đọc thơ, đọc bài
- 谕旨 (yùzhǐ): chỉ dụ
- 诡辩 (guǐbiàn): ngụy biện
- 诏书 (zhàoshū): chiếu thư, chiếu chỉ
- quán (quáncì): sắp xếp, nói theo thứ tự
- 让步 (ràng bù): nhượng bộ
- 说谎 (shuō huǎng): nói dối
- 告诉 (gào sù): nói cho
- 订货 (dìng huò): đặt hàng
- 认真 (rèn zhēn): nghiêm túc
- 讨厌 (tǎo yàn): ghét
- 采访 (cǎi fang): phỏng vấn
- 惊讶 (jīng yà): ngạc nhiên, kinh ngạc
Từ ghép có chứa bộ ngôn dạng phồn thể
- 荣誉 (róng yù): vinh dự, vẻ vang
- 警察 (jǐng chá): cảnh sát
- 发誓 (fā shì): thề
- 语言 (yǔ yán): ngôn ngữ
- 誓言 (shì yán): lời thề
- 讲信用 (jiǎng xìn yòng): giữ chữ tín, coi trọng chữ tín
- 信用卡 (xìn yòng kǎ): thẻ tín dụng
- 警惕 (jǐng tì): cảnh giác
- 名誉 (míng yù): danh dự
- 信念 (xìn niàn): niềm tin, lòng tin
- 信任 (xìn rèn): tín nhiệm, tin tưởng và giao nhiệm vụ cho
- 信仰 (xìn yang): tín ngưỡng
- 迷信 (mí xìn): mê tín
- 警报 (jǐng bào): cảnh báo
- 信赖 (xìn lài): tin cậy
Mẫu câu có sử dụng bộ ngôn trong tiếng Trung
Bộ ngôn dạng giản thể
-这件事你不能告诉别人. (zhè jiàn shì nǐ bù néng gàosù biérén): Chuyện này cậu không thể nói cho người khác.
-你不要说谎! (nǐ bú yào shuōhuǎng): Cậu đừng có mà nói dối!
-我绝不会让步! (wǒ jué bú huì ràng bù): Tôi tuyệt đói sẽ không nhượng bộ!
-我这辈子绝不会原谅你的! (wǒ zhè bèizi jué bú huì yuánliàng nǐ de): Cả đời này tôi tuyệt đối khôngtha thứ cho cậu!
-我已经订货了! (wǒ yǐjīng dìng huò le): Tôi đã đặt hàng rồi!
-老师这个词怎么读? (lǎoshī zhè gè cí zěn me dú): Thưa cô, từ này đọc như nào ạ?
Bộ ngôn dạng phồn thể
-我发誓我说的都是真的! (wǒ fāshì wǒ shuō de dōu shì zhēn de): Tôi thề những điều tôi nói đều là sự thật!
-我再也不会相信你的! (wǒ zài yě bú huì xiāngxìn nǐ de): Tôi không bao giờ tin cậu nữa đâu!
-他的行为给他带来了很大的荣誉. (tā de xíngwéi gěi tā dài lái le hěn dà de róngyù): Hành động của anh ấy đã mang lại cho anh ấy niềm vinh dự rất lớn.
-你再不走的话我就报警了. (nǐ zài bù zǒu de huà wǒ jiù bào jǐng le): Mày mà còn không đi nữa là tao báo cảnh sát đấy.
-做生意的人最重要的是讲信用. (zuò shēng yì de rén zuì zhòngyào de shì jiǎng xìnyòng): Người làm ăn quan trọng nhất là giữ chữ tín.
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ ngôn trong tiếng Trung. Để học tốt 214 bộ thủ các bạn cần học kỹ và luyện tập thường xuyên. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung nhé!